TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT N3 PART 30

Danh sách Từ vựng tiếng Nhật Part 30


Tổng hợp Từ vựng n3 part 30

STT KanjiTiếng NhậtÝ Nghĩa
1 突然とつぜんĐột nhiên, đột ngột
2 突然電話が鳴ったとつぜんでんわがなったĐột nhiên điện thoại reo
3 いきなりĐột ngột, đột nhiên
4 いきなり泣き出すいきなりなきだすĐột nhiên bật khóc
5 とたんにĐột nhiên
6 とたんに泣き出すとたんになきだすĐột nhiên òa khóc
7 やっとCuối cùng
8 やっとけがが治ったやっとけががなおったCuối cùng thì vết thương cũng lành
9 とうとうCuối cùng, sau cùng
10 うちの猫がとうとう死んでしまったうちのねこがとうとうしんでしまったCuối cùng con mèo ở nhà đã chết mất
11 結局けっきょくKết cục, rốt cuộc
12 努力したが、結構むだだったどりょくしたが、けっこうむだだったNỗ lực nhưng rốt cuộc vô ích
13 ついにCuối cùng
14 ついに絵が完成したついにえがかんせいしたCuối cùng cũng vẽ xong bức tranh
15 よくThường xuyên, hết sức, rất
16 よくこのレストランに来ますよくこのレストランにきますThường đến nhà hàng này
17 昨日は、よく寝ましたきのうは、よくねましたHôm qua ngủ ngon giấc
18 よくやったLàm tốt lắm
19 たいていĐại để, nói chung, thường
20 たいてい外食しますたいていがいしょくしますThường ăn ngoài
21 ふだんThông thường
22 ふだんはお酒を飲みません。ふだんはおさけをのみません。Thường thì không uống rượu
23 ふつうThường
24 梅雨の時期、ふつうは雨が多いつゆのじき、ふつうはあめがおおいMùa mưa thì thường mưa hoài
25 たまにThi thoảng, đôi khi
26 たまに映画に行きますたまにえいがにいきますThi thoảng đi xem phim
27 かなりKha khá
28 かなり大きい家かなりおおきいいえNgôi nhà khá lớn
29 人がかなりいるひとがかなりいるKhá nhiều người
30 けっこうTạm được, tương đối
31 今の家は、けっこう気に入っているいまのいえは、けっこうきにはいっているKhá thích ngôi nhà hiện giờ
32 ものすごくCực kỳ
33 足がものすごく痛いあしがものすごくいたいChân đau quá
34 めちゃくちゃQuá mức
35 むちゃくちゃLộn xộn, lung tung
36 めちゃくちゃ安いめちゃくちゃやすいQuá rẻ
37 順番がむちゃくちゃだじゅんばんがむちゃくちゃだThứ tự lộn xộn
38 事故で車がめちゃくちゃに壊れたじこでくるまがめちゃくちゃにこわれたÔ tô bị hỏng nặng do tai nạn
39 ぜひNhất định
40 ぜひともNhất định
41 ぜひお越しくださいぜひおこしくださいNhất định tới chơi đấy
42 どうかBằng cách này hay cách khác
43 どうかお願いしますどうかおねがいしますXin giúp đỡ bằng cách nào đó
44 まずTrước tiên, trước hết
45 帰ったら、まずお風呂に入るかえったら、まずおふろにはいるVề đến nhà trước tiên vào tắm
46 とにかくDù gì chăng nữa
47 ともかくDù thế nào
48 言い訳などしないで、とにかく勉強しなさいいいわけなどしないで、とにかくべんきょうしないĐừng ngụy biện nữa, dù gì cũng học đi
49 一度にいちどにCùng một lúc
50 一度に花が咲くいちどにはながさくHoa nở cùng một lúc
51 いっぺんにNgay lập tức
52 たまった宿題をいっぺんに片付けるたまったしゅくだいをいっぺんにかたづけるLập tức giải quyết đống bài tập còn lại
53 いっぺんに疲(つか)れが出(で)たいっぺんにつかれがでたMệt bất thình lình