TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT N3 PART 32

Danh sách Từ vựng tiếng Nhật Part 32


Tổng hợp Từ vựng n3 part 32

STT KanjiTiếng NhậtÝ Nghĩa
1 どきどきするHồi hộp, tim đập thình thịch
2 胸がどきどきするむねがどきどきするHồi hộp, tim đập thình thịch
3 面接でどきどきするめんせつでどきどきするHồi hộp trong cuộc phỏng vấn
4 いらいらSốt ruột, nóng ruột
5 渋滞でいらいらするじゅうたいでいらいらするSốt ruột do tắc đường
6 はきはきSáng suốt, rõ ràng
7 はきはきと答えるはきはきとこたえるTrả lời rõ ràng
8 彼女ははきはきして感じがいいかのじょははきはきしてかんじがいいCô ấy rất sáng sủa
9 ぶつぶつLầm bầm, làu bàu
10 ぶつぶつ文句を言うぶつぶつもんくをいうLàu bàu than phiền
11 彼は何かぶつぶつ言っているかれはなにかぶつぶついっているAnh ấy đang lầm bầm cái gì đấy
12 うろうろQuanh quẩn, đi tha thẩn
13 変な男がうろうろしているへんなおとこがうろうろしているNgười đàn ông lạ đi quanh quẩn
14 ぶらぶらQuanh quẩn không làm gì
15 街をぶらぶらするまちをぶらぶらするĐi loanh quanh khu phố
16 ぶらぶらゆれるLong thong, đu đưa
17 ぎりぎりSát nút, sát giờ
18 ぎりぎりで最終電車に間に合ったぎりぎりでさいしゅうでんしゃにまにあったVừa kịp chuyến tàu cuối
19 締め切りぎりぎりに願書を出したしめきりぎりぎりにがんしょをだしたĐã nộp đơn sát ngày cuối
20 ぴかぴかLấp lánh, nhấp nháy
21 靴をぴかぴかにみがくくつをぴかぴかにみがくĐánh giày bóng loáng
22 のろのろChầm chậm, chậm chạp
23 電車がのろのろ走っているでんしゃがのろのろはしっているTàu đang chạy chầm chậm
24 ぺらぺらLưu loát, trôi chảy
25 秘密をぺらぺらしゃべるひみつをぺらぺらしゃべるNói hết sạch bí mật
26 英語がぺらぺらだえいごがぺらぺらだNói tiếng anh lưu loát
27 ぺらぺらの紙ぺらぺらのかみTờ giấy mỏng
28 おなかがぺこぺこだTrạng thái đói meo
29 ますますNgày càng
30 物価はますます上がるだろうぶっかはますますあがるだろうHình như giá càng ngày càng tăng thì phải
31 だんだんDần dần
32 だんだん寒くなりますねだんだんさむくなりますねTrời dần trở lạnh nhỉ
33 どんどんNhanh chóng, mau lẹ, đều đều
34 彼の日本語はどんどん上達しているかれのにほんごはどんどんじょうたつしているTiếng nhật của anh ấy ngày càng giỏi lên
35 そろそろSắp sửa
36 そろそろ始めましょうそろそろはじめましょうSắp sửa bắt đầu thôi
37 もともとVốn dĩ, vốn là, nguyên là
38 彼はもともと気の弱い人だったかれはもともときのよわいひとだったAnh ấy vốn là người nhút nhát
39 この時計はもともと安かったから、こわれても仕方がないこのとけいはもともとやすかったから、こわれてもしかたがないĐồng hồ này vốn dĩ rẻ nên hỏng cũng là lẽ thường
40 たまたまThi thoảng, đôi khi
41 たまたま高校時代の友人に会ったたまたまこうこうじだいのゆうじんにあったThi thoảng có gặp bạn cấp 3
42 まあまあTàm tạm, cũng được
43 試験の結果はまあまあだったしけんのけっかはまあまあだったKết quả thi cũng tạm
44 さまざまĐa dạng, nhiều loại
45 さまざまな商品さまざまなしょうひんNhiều loại sản phẩm