NGỮ PHÁP N2- ~ずにはいられない
~ずにはいられない Không thể không...,Không thể thôi..
Cấu trúc:
Ý nghĩa: Mẫu câu ずにはいられない được sử dụng để diễn tả cách nói mặc dù muốn kìm chế một hành động hay cảm xúc nào đấy nhưng không thể thực hiện được sự kìm chế đấy.
Mẫu câu này thường mang ý nghĩa: Không thể không..., không thể nhịn được..
ず là dạng văn viết, văn trang trọng của ない.
~ずにはいられない giống với mẫu ~ないではいられない.
Ví dụ:
1) 面白(おもしろ)くて最後(さいご)まで読(よ)まずにはいられない。 Vì nó quá thú vị nên tôi không thể không đọc đến hết.
2) 彼(かれ)は欠点(けってん)だらけだけど、好(す)きにならずにはいられない。 Dù anh ấy có nhiều khuyết điểm nhưng tôi không thể ngừng yêu anh ý.
3) 亡(な)くなった夫(おっと)のことを思(おも)い出(だ)さずにはいられない。 Tôi không thể thôi nhớ về người chồng đã mất của mình.
4) 将来(しょうらい)のことを考(かんが)えずにはいられない。 Tôi không thể không nghĩ về tương lai.
5) まだ子供(こども)なので、許(ゆる)さずにはいられなかった。 Vì nó vẫn là một đứa trẻ con nên tôi đã không thể không tha thứ.
6) あのラストシーンを見(み)たら、泣(な)かずにはいられない。 Xem xong cảnh cuối đó, tôi không thể ngừng khóc.
7) これは泣(な)かずにはいられない感動(かんどう)の映画(えいが)です。 Đây là bộ phim cảm động không thể không khóc được.
8) この本(ほん)を読(よ)むと、だれでも感動(かんどう)せずにはいられないだろう。 Nếu đọc cuốn sách này có lẽ không ai tránh khỏi sự xúc động.