NGỮ PHÁP N2- ~あげく
~あげく Sau một thời gian dài..
Cấu trúc:
Động từ 「Thể た (Vた)] + あげく(に)
Danh từ + の + あげく(に)
Ý nghĩa: Mẫu câu あげく được sử dụng để diễn tả một kết quả, một kết cục của sự việc sau khi đã diễn ra trong một thời gian dài, hay là sau khi đã cân nhắc để đưa ra quyết định nào đó.
Thường mang ý nghĩa là: Sau một thời gian dài thì.., Cuối cùng thì.., Sau khi đã..thì..
~あげく thường diễn tả kết quả đáng tiếc, không được như mong muốn.
Ví dụ:
1) このチケットは6時間(じかん)並(なら)んだあげくにやっと手(て)にいれたものだ。 Sau 6 giờ xếp hàng thì cuối cùng đã kiếm được chiếc vé này.
2) 彼女(かのじょ)は、遅刻(ちこく)を繰(く)り返(かえ)したあげく、店長(てんちょう)に謝(あやま)らなかったので、くびになった。 Vì sau khi liên tiếp đi muộn và không xin lỗi chủ cửa hàng, cô ấy đã bị sa thải.
3) 両親(りょうしん)に相談(そうだん)したあげくに、彼女(かのじょ)と離婚(りこん)することにした。 Sau khi trao đổi với cha mẹ xong cuối cùng tôi đã quyết định sẽ ly hôn với cô ấy.
4) 彼女(かのじょ)は困(こま)ったあげく、会社(かいしゃ)の上司(じょうし)からもお金を借(か)りたそうだよ。 Sau một thời gian dài gặp khó khăn nghe nói cô ấy đã mượn tiền của sếp ở công ty đấy.
5) 迷(まよ)ったあげく、彼女(かのじょ)の誘(さそ)いを断(ことわ)ってしまった。 Sau một thời gian phân vân thì tôi đã từ chối lời mời của cô ấy.
6) この問題(もんだい)については、長時間(ちょうじかん)にわたる議論(ぎろん)のあげく、とうとう結論(けつろん)は出(で)なかった。 Về vấn đề này thì sau một hồi tranh luận kéo dài, cuối cùng vẫn không đưa ra được kết luận.
7) さんざん考(かんが)えたあげく、その計画(けいかく)を実行(じっこう)に移(うつ)した。 Sau một thời gian dài suy nghĩ, chúng tôi cũng đã đưa kết hoạch đó vào thực hiện.
8) 何度(なんど)も手術(しゅじゅつ)したあげく、治(なお)らないと言(い)われた。 Sau khi đã phẫu thuật nhiều lần thì bị nói là không khỏi được.