NGỮ PHÁP N2- ~に相違(そうい)ない

~に相違(そうい)ない Không sai.., đúng là..


Cấu trúc:
  • 「Thể thường 普通形(ふつうけい)」 + に相違(そうい)ない
    Danh từ + (である) + に相違(そうい)ない
    Tính từ đuôi な + (である) + に相違(そうい)ない

    Ý nghĩa: Mẫu câu に相違(そうい)ない là cách nói dùng để nói về sự tin chắc của người nói [Chắc thế, không sai, chắc là..không thể sai được].
    ~に相違(そうい)ない sử dụng tương tự với に違(ちが)いない và [~に決(き)まっている]
    ~に相違(そうい)ない Thường được sử dụng trong văn viết.
    Ngữ pháp ~に相違ない

    Ví dụ:
    1) 姉(あね)が食(た)べたに相違(そうい)ない。 Chắc chắn là chị gái đã ăn rồi.
    2) きっと彼女(かのじょ)が告げ口(つげぐち)をしたに相違(そうい)ない。 Chắn chắn là cô ấy đã mách lẻo.
    3) 調(しら)べた結果(けっか)、それはこの時代(じだい)にかかれた絵(え)に相違ないそうです。 Theo kết quả nghiên cứu thì đó chắc chắn là tranh vẽ của thời đại này.
    4) 犯人(はんにん)はあの女(おんな)に相違(そうい)ない。 Thủ phạm đúng là cô gái đó.
    5) 彼女(かのじょ)は天才(てんさい)であるに相違(そうい)ない。 Cô ấy đúng là một thiên tài.
    6) 今日(きょう)の判決(はんけつ)は彼女(かのじょ)にとって不満(ふまん)に相違(そうい)ない。 Phán quyết hôm nay đối với cô ấy ắt hản rất bất mãn.
    7) その情報(じょうほう)を漏(も)らしたのは彼(かれ)に相違(そうい)ない。 Người đã làm lộ thông tin đó chắc chắn chính là anh ta.
    8) これを知(し)ったら、彼女(かのじょ)はきっと烈火(れっか)のごとく怒(いか)り出(だ)すに相違ない。 Nếu biết chuyện này, chắn chắn cô ấy sẽ giận sôi lên.

    *** Xem thêm các bài khác trong ngữ pháp N2