NGỮ PHÁP N3- ~ないと、~なくちゃ
Cách sử dụng mẫu câu ~ないと、~なくちゃ
Mẫu câu 「~ないと」là thể ngắn của mẫu câu 「~ないといけない/ないといけません」
Mẫu câu 「~なくちゃ」là thể ngắn của mẫu câu 「~なければならない/なければなりません」 mà chúng ta đã học ở Cấp độ N5.
Ôn lại tại đây:
Ví dụ:
1) もうすぐ試験(しけん)です。 勉強(べんきょう)しないと。 Sắp đến kỳ thi rồi. Phải học bài thôi.
2) 明日は早(はや)く出かけるから、もう寝(ね)ないと。 Tôi phải ngủ thôi vì mai sẽ đi ra ngoài sớm.
3) 土曜日(どようび)までに社長(しゃちょう)にレポートを出(だ)さなくちゃ。 Tôi phải nộp báo cáo cho giám đốc trước thứ 7.
4) ミンさんにメールの返事(へんじ)をしなくちゃ。 Tôi phải trả lời thư cho anh Minh.
5) 今日(きょう)は客(きゃく)が来(く)るので、部屋(へや)を片付(かたづ)けないと。 Hôm nay vì có khách đến nên phải dọn dẹp phòng.
6) 親(おや)は自分(じぶん)の子供(こども)を守らなくちゃ。 Bố mẹ thì phải bảo vệ con của mình.