NGỮ PHÁP N5 - ~がすき~がきらい ~じょうず~へた

~がすきです


+ Thể khẳng định - Thích cái gì

Cấu trúc: Danh từ + がすきです。 

VD:
1) わたしはスポーツ がすきです。 Tôi thích thể thao.
2) かれは サッカー がすきです。 Anh ấy thích bóng đá.
3) ミンさんは さかな がすきです。 Anh Minh thích cá.
4) かのじょは にほんのりょうり がすきです。 Cô ấy thích đồ ăn của Nhật.
Ngữ pháp~がすきです ~がきらいです ~じょうず~へた

+ Thể phủ định - Không thích cái gì

Cấu trúc: Danh từ + がすきじゃない/すきじゃありません/すきではありません。 

VD:
1) わたしはスポーツ がすきじゃない。 Tôi không thích thể thao.
2) かれは サッカー がすきじゃありません。 Anh ấy không thích bóng đá.
3) ミンさんは さかな がすきではありません。 Anh Minh không thích cá.
4) かのじょは にほんのりょうり がすきじゃありません。 Cô ấy không thích đồ ăn của Nhật.

~がきらいです


Cấu trúc: Danh từ + がきらいです。 

Ý nghĩa: Diễn tả việc ghét cái gì đấy, ghét làm gì.
VD:
1) わたしはスポーツ がきらいです。 Tôi ghét thể thao.
2) かれは サッカー がきらいです。 Anh ấy ghét bóng đá.
3) ミンさんは さかな がきらいです。 Anh Minh ghét cá.
4) かのじょは にほんのりょうり がきらいです。 Cô ấy ghét đồ ăn của Nhật.
* Thông thường người Nhật thường tránh nói trực tiếp việc ghét một việc gì đấy, nên thay vì việc sử dụng mẫu câu ~がきらいです họ thường sử dụng mẫu câu ~がすきじゃない/すきじゃありません/すきではありません (Không thích...) hơn.
① かのじょは にほんのりょうり がすきじゃありません。 Cô ấy không thích đồ ăn của Nhật.
② かのじょは にほんのりょうり がきらいです。 Cô ấy ghét đồ ăn của Nhật.
2 ví dụ bên trên thì người nhật thường sử dụng ví dụ ① nhiều hơn là ②.

~じょうずです giỏi làm cái gì


1) わたしは サッカー がじょうずです。 Tôi giỏi bóng đá.
2) ミンさんは にほんご がじょうずです。 Anh Minh giỏi tiếng Nhật.
3) かのじょは りょうり がじょうずです。 Cô ấy giỏi về nấu ăn.
4) かれは うた がじょうずです。 Anh ấy giỏi ca hát.

~へたです Kém làm cái gì


1) わたしは サッカー がへたです。 Tôi kém môn bóng đá.
2) ミンさんは にほんご がへたです。 Anh Minh kém tiếng Nhật.
3) かのじょは りょうり がへたです。 Cô ấy kém về nấu ăn.
4) かれは うた がへたです。 Anh ấy kém ca hát.

* Danh từ hóa động từ
Cấu trúc: Động từ thể từ điển + の/こと 
Chúng ta thêm の/こと vào sau động từ thể từ điển để tạo thành cụm danh từ.
Xem lại bài học thể từ điển tại đây
  • Thể từ điển trong tiếng Nhật
  • Ví Dụ:
    かのじょは にほんごをべんきょうするの がすきです。 Cô ấy thích học tiếng nhật.
    かれは サッカーをするの がきらいです。 Anh ấy ghét chơi bóng đá.
    あのひとは レポートを かくこと がすきじゃありません。 Người kia không thích việc viết báo cáo.
    わたしは えいがをみるのが すきではありません。 Tôi không thích xem phim.

    *** Xem thêm các bài khác trong ngữ pháp N5