NGỮ PHÁP N3- ~さえ~ば
Cách sử dụng mẫu câu ~さえ~ば
1. Cấu trúc 1: Chỉ cần...thì sẽ
Động từ thể ます(bỏ ます) + さえすれば/さえしなければ
Động từ thể て + さえいれば
Tính từ đuôi い(bỏ い) + く + さえあれば/さえなければ
Tính từ đuôi な(bỏ な) + で + さえあれば/さえなければ
Danh từ + で + さえあれば/さえなければ
Ví dụ:
1) 5時(じ)までに戻(もど)りさえすれば、何時(なんじ)に出(で)かけるのも自由(じゆう)ですよ。 Chỉ cần đến 5 giờ bạn quay lại thì bạn có thể ra ngoài bất cứ lúc nào.
2) あなたさえよければ、私(わたし)はかまいませんよ。 Chỉ cần bạn đồng ý thì còn tôi cũng không quan trọng.
3) あなたはここで待(ま)ってさえいればいいのです。 Bạn chỉ cần đợi ở đây là được rồi.
4) あなたはこのボタンを押(お)しさえすればいいのです。 Chỉ cần bạn ấn cái nút này là được.
5) 料理(りょうり)が上手(じょうず)でさえあれば誰(だれ)でもいい。 Chỉ cần nấu ăn giỏi thì ai cũng được.
6) あなたの病気(びょうき)は薬(くすり)さえ飲(の)めば治(なお)るものじゃない。入院(にゅういん)が必要(ひつよう)だ。 Bệnh của bạn không phải chỉ cần uống thuốc là khỏi. Cần phải nhập viện.
7) 寝(ね)さえすればよくなります。 Chỉ cần ngủ là sẽ khỏe lên thôi.
8) 道(みち)が込(こ)みさえしなければ、スーパーまで車(くるま)で 15分ぐらいだ。 Chỉ cần đường không đông thì đi ô tô đến siêu thị mất 15 phút.
2. Cấu trúc 2: Chỉ cần...thì sẽ
Danh từ + さえ + Động từ thể ば
Danh từ + さえ + Tính từ ければ
Danh từ + さえ + Danh từ なら
Ví dụ:
1) お金(おかね)さえあれば、この車(くるま)を買(か)います。 Chỉ cần có tiền thì tôi sẽ mua chiếc ô tô này.
2) 君(きみ)さえいれば、私(わたし)は幸(しあわ)せだ。 Chỉ cần có em là anh hạnh phúc rồi.
3) 性格(せいかく)さえよければ、見(み)た目めはどんな人(ひと)でもかまわないよ。 Chỉ cần tính cách tốt thì ngoại hình như thế nào cũng được.
4) 体(からだ)さえ丈夫(じょうぶ)なら、どんな苦労(くろう)にも耐(た)えられると思(おも)う。 Chỉ cần cơ thể khỏe mạnh thì tôi nghĩ khó khăn mấy cũng có thể chịu được.
5) 卵(たまご)さえあれば、どんな料理(りょうり)でも作(つく)ってあげるよ。 Chỉ cần có chứng thì món ăn nào tôi cũng làm cho bạn.