NGỮ PHÁP N4- CẤU TRÚC ~ことができます

Cách sử dụng ~ことができます/ことができません Có thể/Không thể...làm gì


Cấu trúc: [Động từ thể từ điển] + ことができます/ことができません
ngữ pháp ~ことができます

Ví Dụ:
1) 今日(きょう)は何時(なんじ)まで本(ほん)を借(か)りることができますか? Hôm nay có thể mượn sách đến mấy giờ?
2) その映画館(えいがかん)で中国(ちゅうごく)の古(ふる)い映画(えいが)を見(み)ることができます。Có thể xem phim cổ trang của Trung Quốc tại rạp chiếu phim đấy.
3) 彼女(かのじょ)は日本語(にほんご)を話すことができます。 Cô ấy có thể nói tiếng Nhật.
4) 雨(あめ)の日(ひ)は、海(うみ)に行いくことができません。 Vào ngày mưa thì không thể đi ra biển.
5) 昨日(きのう)はしっかり寝(ね)ることができませんでした。 Hôm qua tôi đã không thể ngủ ngon giấc.
6) ミンさんは200メートル泳(およ)ぐことができます。 Anh Minh có thể bơi 200 m.
7) 図書館(としょかん)でこの町(まち)の歴史(れきし)を調(しら)べることができます。 Có thể tìm hiểu lịch sử của thành phố này ở thư viện.
8) この服(ふく)のサイズを直(なお)すことはできますか? Có thể sửa kích thước của trang phục này không?
9) 材料(ざいりょう)がそろったからやっとケーキを焼(や)くことができる。 Vì nguyên vật liệu đã sẵn sàng nên cuối cùng có thể nướng bánh.

*** Xem thêm các bài khác trong ngữ pháp N4