NGỮ PHÁP N4- CÁCH DÙNG ~かた
Cách sử dụng ~方(かた) Cách làm ...
Cấu trúc: Động từ thể ます(Bỏ ます) + 方(かた)
Ví Dụ:
歌います → 歌い方 (うたいかた) Cách hát.
遊びます → 遊び方 (あそびかた) Cách chơi.
書きます → 書き方 (かきかた) Cách Viết.
使います → 使い方 (つかいかた) Cách sử dụng.
食べます → 食べ方 (たべかた) Cách ăn.
言います → 言い方 (いいかた) Cách nói.
教えます → 教え方 (おしえかた) Cách dạy.
Câu Ví Dụ:
1) 彼(かれ)の歌(うた)い方が上手(うま)いです。 Cách hát của anh ấy hay.
2) このゲームの遊(あそ)び方は複雑(ふくざつ)です。 Cách chơi của trò chơi này thì phức tạp.
3) 考(かんが)え方はいろいろ あります。 Cách suy nghĩ thì đa dạng.
4) 手紙(てがみ)の書(か)き方がわからない。 Tôi không biết cách viết thư.
5) このソフトの使(つか)い方について聞(き)いてもいいですか? Tôi hỏi về cách sử dụng phần mềm này có được không?
6) この漢字(かんじ)の読(よ)み方を教(おし)えてください。 Hãy chỉ cho tôi cách đọc chữ Kanji này.
7) チケットの買(か)い方を教(おし)えていただけますか? Bạn có thể chỉ cho tôi cách mua vé được không?
8) 地下鉄(ちかてつ)の乗(の)り方を教(おし)えてください。 Xin hãy chỉ cho tôi cách lên tầu điện ngầm.