NGỮ PHÁP N5- ~があります、~がいます
Mẫu câu ~があります、~がいます
Ý nghĩa của cấu trúc: có [Vật hoặc Người] ở [Địa điểm/vị trí]
[Địa điểm, vị trí]に[Danh từ]があります/います
あります: Dùng cho đồ vật
います: Dùng cho người hoặc động vật.
VD:
きょうしつに せんせい がいます。 Có thầy giáo ở trong phòng học.
テーブルのうえに じしょ があります。 Có cuốn từ điển ở trên bàn.
Ý nghĩa của cấu trúc: [Vật hoặc Người] ở [Địa điểm/vị trí]
[Danh từ]は[Địa điểm, vị trí]に あります/います
あります: Dùng cho đồ vật
います: Dùng cho người hoặc động vật.
VD:
せんせいは きょうしつに います。 Thầy giáo ở trong phòng học.
じしょは テーブルに あります。 Cuốn từ điển ở trên bàn.