Các bài thi trắc nghiệm tiếng Nhật N2 online miễn phí.

Cấu trúc:
Động từ thể ます(bỏ ます) + っぽい
Danh Từ + っぽい
1) 彼女(かのじょ)は子供(こども)っぽいです。 Cô ấy tính cách trẻ con.
2) 私(わたし)は赤(あか)っぽい服(ふく)を着(き)ません。 Tôi không mặc quần áo màu hơi đỏ (Màu sắc gần như màu đỏ, thiên về màu đỏ, không phải giống hoàn toàn nhưng gần với màu đỏ).
3) この料理(りょうり)は油(あぶら)っぽくていやだ。 Món ăn này nhiều dầu quá tôi không thích.
4) 彼女(かのじょ)はいつも子供(こども)っぽい服(ふく)を着(き)ている。 Cô ấy lúc nào cũng mặc quần áo giống như trẻ con.
5) 私はとても飽(あ)きっぽい人間(にんげん)なのです。本当にそうなんです。 Tôi là người rất nhanh chán nản. Thực sự là như vậy.
6) これは水(みず)っぽいお茶(ちゃ)ですね。 Trà này nhạt như nước nhỉ.
7) 彼女(かのじょ)は忘(わす)れっぽい人(ひと)だ。 Cô ta là người hay quên.
8) 今日(きょう)は一日中(いちにちじゅう)いい天気(てんき)っぽいから、傘(かさ)はいらないな。 Vì hôm nay cả ngày thời tiết có vẻ đẹp, chắc là không cần ô.
9) 学校(がっこう)にすごく怒(おこ)りっぽい人がいます。 Ở trường có một người cực kỳ nóng tính.
+ [~っぽい] Dùng để so sánh người hoặc vật có tính chất tương tự nhau, gần giống nhau.
+ [~みたい] Có thể so sánh cả người và vật không liên quan gì đến nhau.
うそみたいな話(はなし) Chuyện như đùa (Nhưng là chuyện thật).
うそっぽい話(はなし) Chuyện nghe giống như chuyện đùa không có thật (Khả năng không có thật là cao).