Ví Dụ:
1) 姉(あね)が部屋(へや)にいないらしいです。 Hình như chị gái không có ở trong phòng.
2) あの人(ひと)は会社(かいしゃ)を中止(ちゅうし)して大学(だいがく)に行(い)くらしいです。 Nghe nói người kia nghỉ làm ở công ty để đi học đại học.
3) 明日(あした)はいい天気(てんき)らしい。 Nghe nói ngày mai thời tiết đẹp.
4) 彼女(かのじょ)は疲(つか)れているらしいです。 Nghe nói cô ấy đang mệt.
5) 今日(きょう)は、夏(なつ)らしいあつい日(ひ)でした。 hôm nay là một ngày nóng giống như mùa hè.
6) 彼(かれ)はこの会社(かいしゃ)を辞(や)めるらしい。 Nghe nói là anh ý sẽ nghỉ việc công ty này.
7) 寝(ね)すぎるのは、体(からだ)に悪(わる)いらしいです。 Nghe nói ngủ nhiều không tốt cho sức khỏe.
8) この花(はな)は、あまり水(みず)をあげなくてもいいらしいです。 Nghe nói loại hoa này cho ít nước cũng được.
9) 彼(かれ)は男(おとこ)らしい性格(せいかく)で、女性(じょせい)から人気(にんき)がある。 Anh ấy được con gái quý mến bởi tính cách ra dáng đàn ông.
10) よくわからないけど、彼(かれ)は芸能人(げいのうじん)だったらしい。 Tôi cũng không rõ lắm nhưng nghe nói anh ấy từng là nghệ sỹ nổi tiếng đấy.