NGỮ PHÁP N3- めったに~ない
めったに~ない Hiếm khi, ít khi..
Cấu trúc:
めったに+ Động từ thể (ない)
Danh Từ + はめったにない
Ý nghĩa: めったに~ない dùng để diễn đạt tần suất, số lần làm việc gì đó rất ít, hầu như là không.
めったに~ない tương đương với mẫu câu ほとんど ~ ない.
Ôn lại
Ví dụ:
1) このところではめったに雪(ゆき)が降(ふ)りません。 Chỗ này hiếm khi có tuyết rơi.
2) 彼女(かのじょ)はめったに泣(な)かない。 Cô ấy hiếm khi khóc.
3) 忙し(いそがし)くてめったに休(やす)みが取(と)れない。 Tôi bận lắm nên hầu như không thể xin nghỉ được.
4) 私(わたし)はめったに飲(の)みに行(い)きません。 Tôi hiếm khi đi nhậu (đi uống rượu).
5) 彼女(かのじょ)はめったに出(で)かけません。 Cô ấy hầu như không đi ra ngoài.
6) 彼女(かのじょ)は週末(しゅうまつ)に出勤(しゅっきん)することはめったにない。 Cô ấy hiếm khi đi làm vào cuối tuần.
7) こんなチャンスはめったにないよ。 Cơ hội như thế hiếm lắm.
8) 彼(かれ)はめったに会(あ)いません。 Tôi hiếm khi gặp anh ấy.