NGỮ PHÁP TIẾNG NHẬT N1 - ~はおろか

~はおろか Đừng nói..ngay cả..



Cấu trúc:
Danh Từ + はおろか

Ý nghĩa: Mẫu câu ~はおろか diễn tả ý nghĩa [Việc đó, cái đó là hiển nhiên rồi, chưa nói đến...]. Thường mang ý nghĩa là: Đừng nói...ngay cả..., Nói gì tới..., Đến cả..
Mẫu câu này thường đi cùng với [も、まで、さえ、すら], nó diễn tả sự ngạc nhiên, cảm thán hay sự bất mãn của người nói, thường không sử dụng với những câu như mệnh lệnh, cấm đoán, rủ rê, nhờ vả.

Ngữ pháp ~はおろか

Ví dụ:
1) わたしは漢字はおろか、ひらがなも書けない。 Tôi thậm chí còn không thể viết được chữ Hiragana, nói gì tới chữ Kanji.
2) 私の家にはビデオはおろかテレビもない。 Nhà tôi thậm chí còn không có Tivi, nói chi tới đầu Video.
3) 彼にはテニスで勝つことはおろか、点を取ることもできませんでした。 Anh ý chơi Tenis chưa thể kiếm được điểm chứ nói gì đến chiến thắng.
4) ビザを持っていなければ滞在することはおろか、入国することもできません。 Nếu không có Visa thì không thể nhập cảnh chứ đừng nói gì đến lưu trú lại.
5) 私は、海外旅行はおろか、北海道から出たことがありません。 Tôi chưa từng ra khỏi Hokkaido nói gì đến du lịch nước ngoài.
6) 私は英語では会話はおろか、簡単な挨拶もできない。 Tiếng Anh, đến chào hỏi đơn giản tôi còn không biết nói gì đến giao tiếp.
7) あの人とは、話したことはおろか、会ったこともありません。 Người đó thì tôi còn chưa từng gặp nói gì đến nói chuyện.
8) この本棚は重すぎて、持ち上げることはおろか、動かすこともできない。 Giá sách này quá nặng, không thể di chuyển được nói gì đến nâng lên.

*** Xem thêm các bài khác trong ngữ pháp N1