Cấu trúc: Chủ ngữ + が + Tự động từ
Tự động từ: Biểu thị động tác trạng thái không gây ảnh hưởng đến cái khác.
Nhìn vào vật để miêu tả trạng thái hay hiện tượng thì chúng ta sử dụng Tự động từ (自動詞).
Ví dụ:
1) ドアが開きます Cửa mở.
2) ドアが閉まります Cửa đóng.
3) 犬(いぬ)が出(で)ます Con chó chạy ra.
4) 耳(みみ)が動(うご)きます Tai chuyển động.
5) 車(くるま)が止(と)まります Xe ô tô dừng.
THA ĐỘNG TỪ 他動詞(たどうし)
Cấu trúc: Chủ ngữ + は + Tân ngữ + を + Tha động từ
Tha động từ là: Hành động có tác động lên người/vật khác.
Nhìn vào con người để miêu tả hành động thì chúng ta sử dụng Tha động từ (他動詞).
Ví dụ:
1) (わたしは) ドアを開(あ)けます Tôi mở cửa.
2) (わたしは) ドアを閉(し)めます Tôi đóng cửa.
3) (わたしは) 犬(いぬ)を出(だ)します Tôi thả chó.
4) (わたしは) 耳(みみ)を動(うご)かします Tôi kéo tai.
5) (わたしは) 車(くるま)を止(と)めます Tôi dừng xe ô tô.