~ば~ほど Càng ...thì càng
Cấu trúc:
Động từ thể ば + Động từ thể từ điển + ほど
Tính từ đuôi[い → ければ] + Tính từ đuôi い + ほど
Tính từ đuôi[な → なら(ば)] + Tính từ đuôi な + ほど
Ý nghĩa: Là cách nói lặp đi lặp lại một từ, biểu thị sự tiến triển, thay đổi thì một sự việc khác cũng tiến triển, thay đổi theo.
Ví dụ:
1) 考(かんが)えれば考(かんが)えるほど、わからなくなる。 Càng suy nghĩ thì càng không hiểu.
2) お金(かね)はあればあるほど安(心あんしん)です。 Càng nhiều tiền thì càng yên tâm.
3) この曲(きょく)は、聞(き)けば聞(き)くほど好(す)きになる。 Bản nhạc này càng nghe càng thấy thích.
4) 食(た)べれば食(た)べるほど太(ふと)っていきます。 Càng ăn thì càng béo.
5) ゲームは相手(あいて)が強(つよ)ければ強(つよ)いほど、おもしろいです。 Chơi điện tử thì đối thủ càng mạnh thì càng thú vị.
6) 荷物(にもつ)はいつ来(き)ますか? Hành lý thì khi nào tới vậy?
来週(らいしゅう)だと思(おも)いますが、早(はや)ければ早(はや)いほどいいです。 Tôi nghĩ là tuần sau nhưng càng đến sớm thì càng tốt.
7) 刺身(さしみ)は魚(さかな)が新鮮(しんせん)なら新鮮(しんせん)なほどおいしいです。 Sashimi (gỏi cá) thì cá càng tươi thì càng ngon.
8) 毎日(まいにち)使(つか)う道具(どうぐ)の使い方(つかいかた)は簡単(かんたん)なら簡単(かんたん)なほどいい。 Cách sử dụng dụng cụ sử dụng hàng ngày thì càng đơn giản thì càng tốt.