NGỮ PHÁP N3- ~を通(とお)して、~を通(つう)じて

~通(とお)して、~通(つう)じて Thông qua, qua..


Cấu trúc:
Danh Từ + を通(とお)して/を通(つう)じて/を通(とお)してのDanh Từ
Danh Từ 1 + を通(とお)した/を通(つう)じた + Danh Từ 2

Ý nghĩa: Mẫu câu này được sử dụng để diễn tả ý nghĩa [Thông qua một cái gì đó để truyền đạt thông tin hoặc thiết lập mối quan hệ..]. Truyền đạt thông tin, câu chuyện, liên lạc...,không được sử dụng cho phương tiện giao thông.
Ngữ pháp ~を通(とお)して、~を通(つう)じて

Ví dụ:
1) スポーツを通(つう)じて、世界中(せかいじゅう)の人(ひと)と仲良(なかよ)くなりたいです。 Thông qua thể thao, tôi muốn làm bạn với mọi người trên thế giới.
2) りょうりを通(つう)じて、国(くに)の文化(ぶんか)を伝(つた)えたいです。 Thông qua nấu ăn, tôi muốn truyền đạt văn hóa của đất nước.
3) ミンさん夫婦(ふうふ)を通(とお)しての結婚(けっこん)の話(はな)しは残念(ざんねん)ながらうまくいかなかった。 Chuyện kết hôn thông qua vợ chồng anh Minh thật đáng tiếc là đã không suôn sẻ.
4) インタネットを通(つう)じた犯罪(はんざい)にご注意(ちゅうい)ください。 Hãy chú ý đến tội phạm thông qua internet.
5) 私(わたし)の国(くに)は一年(いちねん)を通(つう)じて暖(あたた)かいです。 Đất nước tôi trời ấm suốt cả năm.
6) アルバイトを通(つう)じて、お金(かね)を稼(かせ)ぐことの大変(たいへん)さがわかりました。 Thông qua việc làm thêm, tôi đã hiểu vất vả của việc kiếm tiền.
7) わたしは友人(ゆうじん)を通(とお)して彼女(かのじょ)と知(し)り合(あ)いました。 Tôi quen với cô ấy thông qua người bạn thân.
8) その花(はな)は一年(いちねん)を通(つう)じて咲(さ)いている。 Hoa đấy nở suốt cả năm.
9) 入学試験(にゅうがくしけん)の結果(けっか)は先生(せんせい)を通(つう)じて聞(き)いていました。 Tôi đã nghe kết quả kỳ thi tuyển sinh thông qua thầy giáo.
10) テレビのニュースを通(とお)してその事件(じけん)を知(し)った。 Tôi đã biết sự kiện đấy thông qua tin tức trên ti vi.

*** Xem thêm các bài khác trong ngữ pháp N3