NGỮ PHÁP N2- ~をめぐって

~をめぐって Xoay quanh


Cấu trúc:
Danh từ + をめぐって
Danh từ 1 + めぐる + Danh từ 2
Danh từ 1 + めぐっての + Danh từ 2

Ý nghĩa: ~をめぐって Dùng để diễn tả [Xoay quanh vấn đề gì đó, liên quan tới]. Dùng để thâu tóm các sự kiện có liên quan tới một sự việc và nêu lên như một đối tượng chung. Xoay quanh (chủ đề gì đó).
Ngữ pháp ~をめぐって

Ví dụ:
1) 環境(かんきょう)の問題(もんだい)をめぐって多(おお)くの意見(いけん)が出(だ)された。 Có nhiều ý kiến được đưa ra xoay quanh vấn đề về môi trường.
2) 昨日(きのう)の会議(かいぎ)では、新(あたら)しい計画(けいかく)をめぐって、様々(さまざま)な意見(いけん)が出(だ)された。 Trong cuộc họp hôm qua, có nhiều ý kiến được đưa ra xoay quanh kế hoạch mới.
3) その事件(じけん)をめぐって、様々(さまざま)なうわさが流(なが)れている。 Có nhiều lời đồn đại xoay quanh vụ việc đấy.
4) 父親(ちちおや)の遺産(いさん)をめぐっての争(あらそ)いは、日増(ひま)しにひどくなっている。 Những tranh chấp xoay quanh tài sản của người cha để lại ngày càng tồi tệ.
5) 役員(やくいん)の責任(せきにん)問題(もんだい)をめぐる話(はな)し合(あ)いは夜中(よなか)まで続(つづ)いた。 Buổi thảo luận xung quanh vấn đề trách nhiệm của cán bộ đã kéo dài đến khuya.
6) この規則(きそく)の改正(かいせい)をめぐって、まだ討論(とうろん)が続(つづ)いている。 Xoay quanh vấn đề sửa đổi quy định này, vẫn còn đang tranh luận.
7) オリンピックの代表(だいひょう)をめぐって、最後(さいご)のレースが行われている。 Cuộc đấu cuối cùng sẽ được diễn ra nhằm chọn được đại diện tại Olympic.
8) 今日(きょう)は漢字(かんじ)の覚(おぼ)え方(かた)をめぐって話(はな)し合(あ)いましょう。 Hôm nay chúng ta sẽ thảo luận xoay quanh cách nhớ chữ Kanji.
9) 現在(げんざい)の中国(ちゅうごく)の人権(じんけん)をめぐる状況(じょうきょう)はどのようになっているのでしょうか。 Tình hình xoay quanh nhân quyền ở Trung Quốc hiện nay như thế nào?
10) そのドラマは、一人(ひとり)の女性(じょせい)をめぐって、三人(さんにん)の男性(だんせい)が戦(たたか)う話(はなし)です。 Bộ phim đó là câu chuyện xoay quanh ba người đàn ông chiến đấu vì một người phụ nữ.

*** Xem thêm các bài khác trong ngữ pháp N2