Các bài thi trắc nghiệm tiếng Nhật N2 online miễn phí.

Câu ví dụ:
1) 明日(あした)ピアノをひくつもりです。 Ngày mai tôi định chơi đàn piano.
2) 3月(がつ)の終(お)わりに私(わたし)たちは結婚(けっこん)するつもりです。 Chúng tôi dự định kết hôn vào cuối tháng 3.
3) あさって彼(かれ)にここへ来(き)てもらうつもりです。 Ngày kia anh dấy dự định sẽ đến đây.
4) あたしはその店(みせ)で時計(とけい)を買(か)うつもりです。 Ngày mai tôi dự định sẽ mua đồng hồ ở cửa hàng đấy.
5) あなたは10時(じ)まで仕事(しごと)をしているつもりですか? Bạn định làm việc đến 10 giờ à?
6) あなたはどれくらい日本(にほん)に滞在(たいざい)するつもりですか? Bạn định ở Nhật bản trong bao lâu? 滞在(たいざい)する: Ở lại, lưu trú.
6) あなたは何(なに)をするつもりですか? Bạn định làm gì?
8) 私達(わたしたち)はふじさんに登(のぼ)るつもりです。 Chúng tôi định leo núi Phú sỹ.
9) あの車(くるま)を買(か)うつもりです。 Tôi dự định mua ô tô đấy.
10) 彼女(かのじょ)は来年(らいねん)アメリカへ行(い)くつもりです。 Sang năm cô ấy dự định đi Mỹ.
11) 夏(なつ)にアルバイトをしてお金(かね)を貯(た)めるつもりです。 Nghỉ hè tôi làm thêm và dự định tiết kiệm tiền.
+ Quá khứ つもりでした/つもりだった
Động từ thể từ điển + つもりでした/つもりだった
12) 昨日(きのう)は買(か)い物(もの)に行(い)くつもりでしたが、頭(あたま)が痛(いた)かったのでずっと家(いえ)にいました。 Hôm qua tôi định đi mua sắm nhưng vì đau đầu nên tôi ở nhà suốt.
13) 彼女(かのじょ)は日本(にほん)に留学(りゅうがく)するつもりだった。 Cô ấy dự định đi Nhật bản du học.
+ Phủ định つもりはない/つもりはありません
Động từ thể từ điển + つもりはない/つもりはありません
Ví du:
14) 大学(だいがくに行(い)くつもりはありません。 Tôi không có dự định học đại học
15) 仕事(しごと)が忙(いそが)しいので、パーティーに出(で)るつもりはない Vì công việc bận rộn, nên tôi không định tham gia bữa tiệc.
16) A: 1週間(しゅうかん)ぐらい休(やす)みを取(と)ったらどうですか? Nếu xin nghỉ khoảng 1 tuần thì như thế nào?
B: いいえ、そのつもりはありません。 Không, tôi không có dự định như vậy.
17) A: 新(あたら)しいパソコンが発売(はつばい)されました。いかがですか? Máy tính mới đã được bán ra. anh thấy thế nào?
B: パソコンは持(も)っているから買(か)うつもりはないよ。 Vì tôi có máy tính nên không có dự định mua.
Chú ý: Có thể sử dụng [