NGỮ PHÁP N3- ~とは限(かぎ)らない

~とは限(かぎ)らない Không nhất thiết, không hẳn, chưa chắc


(かならずしも) + Động từ thể thường + とは限(かぎ)らない
(かならずしも) + Danh Từ + だとは限(かぎ)らない
(かならずしも) + Tính từ đuôi い+ とは限(かぎ)らない
(かならずしも) + Tính từ đuôi な + だとは限(かぎ)らない

Ý nghĩa: Là cách nói mang ý nghĩa [Không thể nói là chuyện...lúc nào cũng đúng, lúc nào cũng như vậy]. Nó dùng để nhấn mạnh cũng có "những trường hợp ngoại lệ" đối với những điều thông thường được cho là đúng.
Ngữ pháp ~とは限(かぎ)らない

Ví dụ:
1) おいしそうに見(み)える食(た)べ物(もの)が必(かなら)ずしもおいしいとは限(かぎ)らない。 Đồ ăn nhìn có vẻ ngon chưa chắc lúc nào cũng ngon.
2) お金持(かねも)ちが必(かなら)ずしも幸福(こうふく)だとは限(かぎ)らない。 Giàu có không hẳn là hạnh phúc.
3) 酒(さけ)が好(す)きな人(ひと)は、必(かなら)ずしも酒(さけ)に強(つよ)いとは限(かぎ)りません。 Người thích uống rượu chưa chắc là sẽ uống được nhiều.
4) 高(たか)いものが必(かなら)ずしもいいものだとは限(かぎ)らない。 Không phải cứ đồ đắt tiền là tốt.
5) 英語(えいご)を教(おし)えているのはイギリス人(じん)とは限(かぎ)らない。 Người dạy tiếng anh không nhất thiết phải là người Anh. 
6) ここの料理(りょうり)もいつも美味(おい)しいとは限(かぎ)らないんですよ。 Đồ ăn ở đây không phải lúc nào cũng ngon.
7) 偉大(いだい)な学者(がくしゃ)が必(かなら)ずしも良(よ)い先生(せんせい)であるとは限(かぎ)らない。 Học giả vĩ đại thì cũng chưa chắc là thầy giáo tốt.
8) 高(たか)い物(もの)が必(かなら)ずしも安(やす)いものより良(よ)いとは限(かぎ)らない。 Đồ đắt tiền không phải lúc nào cũng tốt hơn đồ rẻ tiền.

*** Xem thêm các bài khác trong ngữ pháp N3