NGỮ PHÁP N2- ~てみせる

~てみせる Cho...xem, cho...coi


Cấu trúc:
  • 「Động từ thể て」 + みせる

    Ý nghĩa:~てみせる Được sử dụng để thể hiện sự quyết tâm hay kiên quyết về một sự việc nào đó.
    ~てみせる mang ý nghĩa là: Cho..xem, cho...coi.
    Ngữ pháp ~てみせる

    Ví dụ:
    1) 彼女(かのじょ)、今年中(ことしちゅう)に外国(がいこく)にいってみせるなんて言(い)っていたけど、もう12月(がつ)だよ。 Cô ấy nói là trong năm nay sẽ đi nước ngoài nhưng bây giờ đã tháng 12 rồi đấy.
    2) 今回の試験(こんかいのしけん)、合格(ごうかく)してみせる。 Kỳ thi lần này, tớ sẽ thi đỗ cho cậu xem.
    3) 将来(しょうらい)必(かなら)ずお金持(かねも)ちになってみせる。 Tương lai tôi nhất định trở nên giàu có cho xem.
    4) 今度(こんど)こそ、必(かなら)ず優勝(ゆうしょう)してみせる。 Nhất định lần tới tôi sẽ vô địch cho bạn xem.
    5) 僕(ぼく)は小説(しょうせつ)を書(か)いて賞(しょう)をとってみせる。 Tôi sẽ viết tiểu thuyết và nhận giải thưởng cho bạn xem.
    6) 私(わたし)はどんな困難(こんなん)にも耐(た)えてみせる。 Tôi sẽ chịu đựng bất kể khó khăn như thế nào cho bạn xem.
    7) 今度(こんど)きっと勝(か)ってみせる。 Lần tới tôi nhất định sẽ thắng cho mà xem.
    8) その漢字(かんじ)を書(か)いて見(み)せてください。 Hãy viết cho tôi xem chữ Kanji đấy.

    *** Xem thêm các bài khác trong ngữ pháp N2