NGỮ PHÁP N4- ~ていただけませんか
Cách sử dụng mẫu câu ~ていただけませんか
cấu trúc: Động từ thể て + いただけませんか
+ ~ていただけませんか là mẫu câu dùng khi người nói xin phép, đề nghị, yêu cầu người nghe để làm việc gì đó. Đây là cách nói lịch sự hơn của mẫu câu ~てください。
Xem cách chia thể て tại đây: + Mẫu câu ~てくださいませんか cũng dùng khi người nói xin phép, đề nghị, yêu cầu người nghe để làm việc gì đó. nhưng ít trang trọng hơn ~ていただけませんか, nhưng ~てくださいませんか lịch sự hơn mẫu câu ~てください
Ví dụ:
1) お茶(ちゃ)を入(い)れていただけませんか? Bạn có thể làm ơn cho trà vào được không?
2) コピー機(き)の使(つか)い方(かた)を教(おし)えていただけませんか? Anh có thể làm ơn chỉ cho tôi cách sử dụng máy photocopy được không?
3) すみません、窓(まど)を開(あ)けてくださいませんか? Xin lỗi, Làm ơn mở cửa sổ cho tôi có được không?
4) もう一度(いちど)説明(せつめい)してくださいませんか? Bạn làm ơn giải thích thêm một lần nữa có được không?
5) 塩(しお)を取(と)っていただけませんか? Bạn làm ơn lấy muối cho tôi có được không?
6) 10.000円札(えんさつ)をくずしていただけませんか? Bạn làm ơn đổi cho tôi 10.000 yên sang tiền lẻ (tiền mệnh giá nhỏ hơn) có được không?
7) 5時(じ)まで荷物(にもつ)を預(あず)かっていただけませんか? Bạn làm ơn giữ hành lý cho tôi đến 5 giờ có được không?
8) 6時(じ)にここに来(く)るようにしていただけませんか? Bạn làm ơn có thể cố gắng đến đây lúc 6 giờ được không?
9) 明日(あした)用事(ようじ)があるので、仕事(しごと)を休(やす)ませていただけませんか? Vì ngày mai có việc bận, nên làm ơn cho phép tôi nghỉ làm có được không?
10) 6月14日金曜日(きんようび)の午前(ごぜん)10時(じ)にホテルに迎(むか)えに来(き)ていただけませんか? Bạn làm ơn có thể đến đón tôi ở khách sạn lúc 10 giờ sáng ngày thứ 6 ngày 14 tháng 6 có được không?
11) お願(ねが)いがあるんだけど。お金(かね)を貸(か)していただけませんか? Tôi muốn được yêu cầu với bạn điều này, Bạn làm ơn cho tôi vay tiền được không?
12) この手紙(てがみ)を速達(そくたつ)で送(おく)っていただけませんか? Bạn làm ơn gửi bức thư này bằng chuyển phát nhanh có được không?
13) かぎを捜(さが)すのを手伝(てつだ)っていただけませんか? Bạn làm ơn tìm chìa khóa giúp tôi được không?
14) すみませんが、早(はや)く帰(かえ)らせていただけませんか? Xin lỗi cho phép tôi về sớm được không ạ?