NGỮ PHÁP N3- ~てくれない、~てもらえない

~てくれない、~てもらえない


Cấu trúc:
  • 「Động từ thể て」 + てくれる?/てくれない?
  • 「Động từ thể て」 + てもらえる?/てもらえない?

    Ý nghĩa: Dùng để diễn tả lời đề nghị, yêu cầu ai đó làm gì giúp mình một cách thân mật, thông thường là dùng với người thân, bạn bè hay gia đình. (Có thể thêm かな vào cuối câu).
    Ngữ pháp ~てくれない、~てもらえない

    Ví dụ:
    1) ドアを閉(し)めてくれない? Đóng hộ cái cửa được không?
    2) この本(ほん)を貸(か)してくれない? Cho tớ mượn quyển sách này nhé?
    3) この炊飯器(すいはんき)の使い方(つかいかた)を説明(せつめい)してもらえない? Giải thích giúp mình cách sử dụng nồi cơm điện này được không?
    4) ちょっと手伝(てつだ)ってくれる? Giúp tớ một tý được không?
    5) 「完全(かんぜん)マスター」って本(ほん)見(み)せてもらえないかな? Cho Mình xem quyển [Kanzen Master] được không nhỉ?
    6) この漢字(かんじ)がわからないだけど、教(おし)えてもらえる? Mình không hiểu chữ Kanji này, chỉ cho mình được không?

    ** Một số mẫu câu diễn đạt về yêu cầu, đề nghị đi với thể て theo mức độ lịch sự tăng dần (~ていただけませんか là lịch sự nhất trong thứ tự này): 
    ~て → 手伝(てつだ)って 
    ~てくれる? → 手伝(てつだ)ってくれる?
    ~てもらえる? → 手伝(てつだ)ってもらえる?
    ~てくれない? → 手伝(てつだ)ってくれない?
    ~てもらえない? → 手伝(てつだ)ってもらえない?
    ~てください → 手伝(てつだ)ってください
    ~てもらえませんか → 手伝(てつだ)ってもらえませんか
    ~てくださいませんか → 手伝(てつだ)ってくださいませんか
    ~ていただけませんか → 手伝(てつだ)っていただけませんか

    *** Xem thêm các bài khác trong ngữ pháp N3