NGỮ PHÁP N2- ~てほしいものだ
~てほしいものだ Mong muốn, hy vọng..
Cấu trúc:
Ý nghĩa: ~てほしいものだ để diễn tả mong muốn, hy vọng mạnh mẽ rằng điều gì đó hoặc ai đó có thể thay đổi.
Ví dụ:
1) 父(ちち)の調子(ちょうし)は早(はや)くよくなってほしいものだ。 Mong rằng tình trạng của cha sẽ nhanh chóng tốt lên.
2) 政治家(せいじか)には、もう少(すこ)し国民(こくみん)の気持(きも)ちをわかってほしいものだ。 Mong rằng các chính trị gia hiểu tâm trạng của người dân hơn một chút nữa.
3) もう高校(こうこう)3年(ねん)なんだから、サッカーばかりしてないで、少(すこ)しは勉強(べんきょう)してほしいものだよ。 Giờ cũng là năm cuối của cấp 3 rồi, đừng chỉ suốt ngày chơi bóng đá mà hãy học nhiều hơn chút đi.
4) A: ガソリン、去年(きょねん)からずっと高(たか)いね。 Giá xăng tăng cao suốt từ năm ngoái nhỉ.
B: うん、もうすこし安(やす)くなってほしいもんだね。 Ừ, mong là nó rẻ đi một chút.
5) 給料(きゅうりょう)はもっと増(ふ)やしてほしいものだ。 Mong là lương sẽ tăng thêm nữa.
6) 料理(りょうり)を作(つく)った者(もの)としては、おいしいにしろ、まずいにしろ、何か感想(かんそう)を言(い)ってほしいものだ。 Đối với người nấu ăn thì dù ngon hay không ngon cũng mong muốn được nghe cảm tưởng của người ăn.
7) もっと家事(かじ)をして欲(ほ)しいものだ。 Mong là anh làm công việc nhà nhiều hơn nữa.
8) 出(だ)したものは 片付(かたづ)けて 欲(ほ)しいものだ。 Tôi muốn bạn dọn dẹp những thứ đã bày ra.