NGỮ PHÁP N2- ~たいものだ

~たいものだ Thật sự muốn..


Cấu trúc:
Động từ 「Thể ます](bỏ ます) + いものだ

Ý nghĩa: Mẫu câu たいものだ dùng để diễn tả ý nghĩa [Mong muốn, ước nguyện, nguyện vọng một cách mạnh mẽ], nó có bao hàm cảm xúc của người nói trong đấy.
たいものだ Tương tự với [~したい].
たいものだ Là cách nói hơi kiểu cách và cứng nhắc. Trong văn nói thường đi với dạng [~たいもんだ].
Mang ý nghĩa là: Thật sự muốn, thật rất muốn, ước gì..
Ngữ pháp ~たいものだ

Ví dụ:
1) できれば駅(えき)から15分くらいまでのところに住(す)みたいものだね。 Nếu có thể, tôi rất muốn sống ở một nơi cách ga khoảng 15 phút thôi.
2) 今(いま)の私(わたし)を死(し)んだ両親(りょうしん)に見(み)てもらいたいものだ。 Ước gì cha mẹ đã mất có thể nhìn thấy tôi như bây giờ.
3) もう一度(いちど)、あの夢(ゆめ)に燃(も)えた時代(じだい)に戻(もど)りたいものだ。 Tôi thật sự muốn quay lại thời kỳ sống hết mình với ước mơ đó một lần nữa.
4) そのお話(はな)しはぜひ伺(うかが)いたいものです。 Tôi thật sự rất muốn nghe chuyện đó.
5) 今年(ことし)こそ海外旅行(かいがいりょこう)をしたいものだ。 Tôi rất muốn đi du lịch nước ngoài trong năm nay.
6) 一度(いちど)こういう高級(こうきゅう)ホテルに泊(と)まってみたいものです。 Tôi rất muốn một lần được nghỉ trong khách sạn cao cấp như thế này. 
7) たまには一週間(いっしゅうかん)くらい、のんびり旅行(りょこう)に行(い)きたいものだ。 Thỉnh thoảng tôi thật sự muốn có một chuyến di lịch thong thả trong 1 tuần.
8) 貯金(ちょきん)して、いつか一ヶ月(いっかげつ)ぐらい海外旅行(かいがいりょこう)をしてみたいものだ。 Tôi thật sự muốn tiết kiệm để một lúc nào đó đi du lịch nước ngoài khoảng 1 tháng.

*** Xem thêm các bài khác trong ngữ pháp N2