~たとたん Vừa mới...thì..
Cấu trúc:
「Động từ thể た」 + たとたん(に)
Ý nghĩa: Được sử dụng để diễn tả ý [Ngay sau một hành động hoặc thay đổi nào đó thì có một hành động hoặc thay đổi nào đó mang tính bất ngờ xảy ra]. Thường được mang ý nghĩa là: Vừa mới...thì../Ngay khi..thì...
Ví dụ:
1) 今朝(けさ)、家(いえ)を出(で)たとたん(に)、雨(あめ)が降(ふ)り出(だ)した。 Sáng nay vừa mới ra khỏi nhà thì trời đổ mưa.
2) ドアを開(あ)けたとたん、猫(ねこ)が飛(と)び込(こ)んできた。 Đúng lúc tôi vừa mở cửa thì con mào nhảy vào.
3) 私(わたし)は「じゃね」と言(い)ったとたん、彼女(かのじょ)は泣(な)き出(だ)した。 Khi tôi vừa nói câu "Tạm biệt" thì cô ấy bật khóc.
4) お酒(さけ)を飲(の)んだとたん、顔(かお)が赤(あか)くなった。 Vừa uống rượu vào thì ngay lập tức mặt tôi đỏ ngay.
5) 彼女(かのじょ)のスピーチが終(お)わったとたん、会場(かいじょう)からは拍手(はくしゅ)が起(おこ)った。 Bài phát biểu (diễn văn) của cô ấy vừa kết thúc thì vang lên tiếng vỗ tay từ hội trường.
6) ウェブサイトのリンクをクリックしたとたん、パソコンがフリーズした。 Vừa mới kích vào link trang web thì máy tính đã bị treo.
7) 疲(つか)れていたので横(よこ)になったとたん眠(ねむ)ってしまった。 Vì đang mệt nên vừa mới nằm xuống đã ngủ ngay.
8) 子供(こども)がうまれたとたん、太(ふと)りはじめた。 Tôi vừa mới sinh con xong đã bắt đầu béo lên rồi.