NGỮ PHÁP N2- ~末(すえ)に
Cách dùng ~末(すえ)に
Cấu trúc:
Động từ 「Thể た (Vた)] + 末(すえ)(に)
Danh từ + の + 末(すえ)(に)
Ý nghĩa: Mẫu câu ~末(すえ)に Được sử dụng để diễn tả ý [Sau khi đã trải qua một quá trình, một khoảng thời gian nào đó, cuối cùng đã..]
Đây là cách nói nêu lên kết quả sau một quá trình nào đó. Trước đó thường diễn tả cân nhắc, trăn trở, suy xét, đấu tranh, cố gắng...
Thường mang nghĩa là: Cuối../Sau rất nhiều...thì kết quả là../Quyết định cuối cùng là...
Ví dụ:
1) よく考(かんが)えた末(すえ)に決(き)めたことです。 Chuyện này tôi đã quyết định sau một thời gian suy nghĩ rất kỹ.
2) 6時間(じかん)にわたる話(はな)し合(あ)いの末(すえ)に、やっと契約(けいやく)を結(むす)んだ。 Sau 6 tiếng đồng hồ thảo luận, cuối cùng chúng tôi cũng ký được hợp đồng.
3) 悩(なや)んだ末(すえ)、進学(しんがく)ではなく就職(しゅうしょく)することにした。 Sau một thời gian đắn đo, tôi đã quyết định đi làm thay vì học lên đại học.
4) 住民(じゅうみん)との話(はなし)の末(すえ)、その建物(たてもの)の建設(けんせつ)は中止(ちゅうし)となった。 Sau khi thảo luận với người dân thì việc xây dựng tòa nhà đấy đã bị dừng lại.
5) 困(こま)った末(すえ)、先生(せんせい)に相談(そうだん)に行(い)きました。 Sau khi gặp nhiều khó khăn thì tôi đã đến thảo luận với cô giáo.
6) 考(かんが)えた末(すえ)に、私はノーと言(い)った。 Sau một hồi suy nghĩ tôi đã nói Không.
7) 長時間(ちょうじかん)にわたる議論(ぎろん)の末(すえ)に結論(けつろん)を出(だ)しました。 Sau một thời gian dài tranh luận cuối cùng chúng tôi đã đưa ra kết luận.
8) あれこれ悩(なや)んだ末(すえ)、彼女(かのじょ)に告白(こくはく)することにした。 Sau một thời gian đắn đo này nọ, tôi đã quyết định tỏ tình với cô ấy.