~次第(しだい) Ngay khi..thì
Cấu trúc:
Động từ 「Thể ます](bỏ ます) + 次第(しだい)
Động từ する (bỏ する) + 次第(しだい)
Ý nghĩa: Mẫu câu 次第 được sử dụng để diễn tả sự việc sẽ được thực hiện ngay sau khi một hành động trước đấy diễn ra. Phía sau đi với dạng ý chí mang chủ ý của người nói.
Ví dụ:
1) 参加者(さんかしゃ)の名前(なまえ)がわかり次第、教(おし)えていただけませんか。 Ngay khi biết tên của người tham gia thì có thể cho tôi biết được không?
2) ノイバイ空港(くうこう)に着(つ)き次第(しだい)、電話(でんわ)します。 Sau khi đến sân bay nội bài tôi sẽ gọi điện thoại ngay.
3) 部屋(へや)の準備(じゅんび)ができ次第、会議(かいぎ)を始(はじ)めます。 Chuẩn bị xong phòng thì sẽ bắt đầu cuộc họp.
4) 荷物(にもつ)が届(とど)き次第、連絡(れんらく)いたします。 Ngay sau khi hành lý đến thì chúng tôi sẽ liên lạc.
5) 式(しき)が終了(しゅうりょう)次第、ロビーに集合(しゅうごう)してください。 Ngay sau khi nghi lễ kết thúc thì hãy tập trung ở sảnh.
6) 雨(あめ)がやみ次第、出発(しゅっぱつ)しましょう。 Ngay khi tạnh mưa thì chúng ta sẽ xuất phát.
7) スケジュールが決(き)まり次第、すぐ知(し)らせてください。 Khi nào lịch trình được quyết định thì hãy thông báo với chúng tôi ngay.
8) 線路(せんろ)の安全(あんぜん)が確認(かくにん)でき次第、発車(はっしゃ)します。 Ngay khi sự an toàn của đường ray được xác nhận thì tàu sẽ khởi hành.