NGỮ PHÁP N3- ~恐(おそ)れがある
~恐(おそ)れがある E rằng, sợ rằng, e là...
Cấu trúc:
Danh từ + の + 恐(おそ)れがある
Ý nghĩa: Mẫu câu này được dùng nhằm diễn tả ý [có khả năng xảy ra một việc nào đó không mong đợi].
Ví dụ:
1) 今日(きょう)から明日(あした)にかけて、関東地方(かんとうちほう)で大雨(おおあめ)のおそれがあります。 Từ hôm nay đến ngày mai e rằng có mưa lớn ở vùng Kanto.
2) 地震(じしん)の際(さい)には、窓(まど)ガラスが割(わ)れたり壁(かべ)が割(わ)れたりする恐(おそ)れがある。 Trong trường hợp có động đất, e rằng cửa kính sẽ vỡ và tường.
3) 明日(あした)は台風(たいふう)の恐(おそ)れがあるので、注意(ちゅうい)してください。 Ngày mai e rằng sẽ có bão nên bạn hãy chú ý.
4) その薬(くすり)は副作用(ふくさよう)の恐(おそ)れがあるので、医師(いし)に指示(しじ)に従(したが)って飲んでください。 Vì thuốc đấy e rằng có tác dụng phụ nên hãy uống theo hướng dẫn của bác sỹ.
5) この染料(せんりょう)は川(かわ)を汚染(おせん)するおそれがあります。 Sợ rằng thuốc nhuộm này sẽ làm ô nhiễm sông. 染料(せんりょう):Thuốc nhuộm.
6) 大雨(おおあめ)が降(ふ)ると、あの橋(はし)は壊(こわ)れるおそれがある。 Nếu mưa lớn thì cây cầu kia e là sẽ sụp.
7) 今晩(こんばん)は大雪(おおゆき)で電車(でんしゃ)が止まる恐(おそ)れがある。 Tối nay do tuyết rơi nhiều nên e là tàu sẽ ngừng chạy.
8) 早(はや)く手術(しゅじゅつ)しないと、手遅(ておく)れになる恐(おそ)れがある。 Nếu không phẫu thuật nhanh thì e rằng sẽ muộn mất.