NGỮ PHÁP N2- ~折(おり)に(は)

~折(おり)に Vào lúc, khi, vào dịp..


Cấu trúc:
  • 「Thể thường 普通形(ふつうけい)」 + 折に
    Danh từ + の + 折に

    Ý nghĩa: Mẫu câu 折に Diễn tả ý nghĩa [Vào lúc, khi, vào dịp]. Vế sau thường diễn tả ý nghĩa tốt, không đi với câu diễn tả ý nghĩa xấu.
    Mẫu câu này thường dùng trong văn viết, là cách nói trang trọng của ~のとき.
    Ngữ pháp ~折に

    Ví dụ:
    1) 彼女(かのじょ)が二年前(にねんまえ)に日本(にほん)へきた折(おり)に会(あ)いました。 Tôi đã gặp cô ấy 2 năm trước khi cô ấy đến Nhật bản.
    2) 来日(らいにち)の折(おり)には、私(わたし)がご案内(あんない)します。 Khi nào bạn tới Nhật tôi sẽ làm người hướng dẫn.
    3) 久(ひさ)し振(ぶ)りに帰省(きせい)した折(おり)に、昔(むかし)の友人(ゆうじん)を訪(たず)ねた。  Lâu rồi mới về quê nên tôi đã ghé thăm bạn bè thân thiết ngày xưa.
    4) 前回(ぜんかい)の書類(しょるい)は今度(こんど)の会議(かいぎ)の折(おり)にお渡(わた)しします。 Giấy tờ của phiên họp trước, tôi sẽ trao lại vào lần họp tới.
    5) ミン先生(せんせい)とは、先週(せんしゅう)のパーティーの折(おり)に少(すこ)し話(はなし)をしました。 Tôi đã nói chuyện một chút với thầy Minh vào bữa tiệc tuần trước.
    6) これは息子(むすこ)が修学旅行(しゅうがくりょこう)に行(い)った折(おり)の写真(しゃしん)です。 Đây là bức ảnh đã chụp lúc con trai tôi lúc đi du lịch. 修学旅行(しゅうがくりょこう): Cuộc du lịch để phục vụ học tập.
    7) ベトナムにいらっしゃる折(おり)に、ご連絡(れんらく)ください。 Khi nào anh chị đến Việt Nam thì hãy liên lạc với tôi.
    8) 婚約(こんやく)の折(おり)に夫(おっと)に買(か)ってもらった指輪(ゆびわ)をなくしてしまった。 Tôi đã làm mất chiếc nhất mà chồng tôi đã mua cho vào dịp đính hôn.

    *** Xem thêm các bài khác trong ngữ pháp N2