NGỮ PHÁP N3- ~おかげで/おかげだ

~おかげで Nhờ vào...,Nhờ có...


Cấu trúc:
+ おかげで/おかげだ
Tính từ đuôi な + な/だった+  おかげで/おかげだ
N + の +  おかげで/おかげだ

Ý nghĩa: Diễn tả nguyên nhân dẫn đến kết quả tốt (diễn tả sự biết ơn nhờ có việc/người mà dẫn đến thành công).
Ngữ pháp ~おかげで

Ví dụ:
1) 両親(りょうしん)のおかげで日本へ留学(りゅうがく)することができた。 Nhờ có bố mẹ nên tôi đã có thể du học ở Nhật bản.
2) 英語(えいご)が話(はな)せるおかげで、世界中(せかいじゅう)の人(ひと)と友(とも)だちになれた。 Nhờ có thể nói được tiếng Anh nên tôi đã có thể kết bạn với mọi người trên thế giới.
3) あなたの情報(じょうほう)のおかげで犯人(はんにん)を捕(つか)まえた。 Nhờ có thông tin của bạn nên đã bắt được hung thủ.
4) 駅員(えきいん)のおかげで私(わたし)の大(おお)きい荷物(にもつ)が車内(しゃない)に運(はこ)ばれた。 Nhờ có nhân viên nhà ga nên hành lý lớn của tôi đã được chuyển vào trong tàu.
5) 日本語(にほんご)を習(なら)ったおかげで、いい仕事(しごと)を見(み)つけることができました。 Nhờ có học tiếng Nhật nên tôi đã có thể tìm được công việc tốt.
6) 先生(せんせい)のおかげで、僕(ぼく)の日本語(にほんご)はすこしずつ上手(じょうず)になった。 Nhờ có thầy giáo mà tiếng Nhật của em đã dần giỏi lên.
7) 先生(せんせい)に直(なお)してもらったおかげで、いい作文(さくぶん)が書(か)けました。 Nhờ có thầy giáo chỉnh sửa giúp nên tôi đã có thể viết được đoạn văn hay.
8) 車(くるまいす)のおかげで、病院(びょういん)の外(そと)に出(で)ることができました。 Nhờ có xe lăn nên tôi đã có thể ra ngoài bệnh viện.
9) ニュースを毎日(まいにち)見(み)ていたおかげで、時事問題(じじもんだい)に詳(くわ)しくなった。 Nhờ hàng ngày xem tin tức nên tôi nắm rõ về những chủ đề hiện nay.
10) 彼女(かのじょ)が快活(かいかつ)なおかげで、みんな気分(きぶん)が良(よ)くなった。 Nhờ sự vui vẻ, hoạt bát của cô ấy mà tâm trạng của mọi người tốt hơn.
11) その賞金(しょうきん)のおかげで彼女(かのじょ)はギターが買(か)えた。 Nhờ có tiền thưởng đấy nên cô gấy đã có thể mua đàn ghi ta.

*** Xem thêm các bài khác trong ngữ pháp N3