~には及ばない Không cần thiết phải..
Cấu trúc:
「Động từ thể từ điển Vる」 + には及ばない/には及びません
Danh từ + には及ばない/には及びません
Ý nghĩa: ~には及ばない/~には及びません được sử dụng để diễn tả ý [Không cần thiết phải..., không đến mức phải...].
Ví dụ:
1) かすり傷(きず)をしただけですから、心配(しんぱい)にはおよびません。 Vì chỉ là bị vết sước nhỏ nên không cần phải lo lắng đâu.
2) あそこはホテルから近いから、わざわざタクシーを呼(よ)ぶには及(およ)ばない。 Chỗ đó vì gần với khách sạn nên không cần phải mất công gọi taxi đâu.
3) 時間(じかん)があるから、急(いそ)ぐには及(およ)ばない。 Vẫn còn thời gian nên không cần thiết phải vội vàng đâu.
4) A: 手術(しゅじゅつ)したほうがいいんですか? Tôi nên phẫu thuật à?
B: いいえ。 それには及(およ)びませんよ。お薬(くすり)で治(なお)りますから。 Không, Không cần thiết vậy đâu, Vì uống thuốc là khỏi được mà.
5) ご案内(あんない)には及(およ)びません。 Không cần thiết phải hướng dẫn đâu.
6) がっかりには及(およ)びません。 まだまだチャンスはありますから。 Không cần phải thất vọng đâu. Vì vẫn còn nhiều cơ hội mà.
7) スタッフがいますから、心配(しんぱい)には及(およ)びません。 ご安心(あんしん)してください。 Vì có nhân viên của chúng tôi ở đây nên bạn không cần phải lo lắng đâu. Hãy yên tâm.
8) その話(はなし)は知(し)っているので。 説明(せつめい)するには及(およ)びません。 Câu chuyện đấy thì tôi đã biết nên không cần thiết phải giải thích đâu.
9) 帰り道(かえりみち)はわかっています。 心配(しんぱい)には及(およ)びません。 Tôi đã biết đường về nên không cần phải lo lắng đâu.