~に沿(そ)って Theo, tuân theo, dọc theo..
Cấu trúc:
Danh từ + に沿(そ)って
Ý nghĩa: Mẫu câu に沿(そ)って diễn tả ý [Theo, dựa theo (quy định, kế hoạch, nguyện vọng), men theo/dọc theo (dòng sống, con đường, hồ...)
Ví dụ:
1) お客様(きゃくさま)のご希望(きぼう)に沿(そ)ってお部屋(へや)をお探(さが)しいたします。 Tôi sẽ tìm kiếm căn hộ theo nguyện vọng của quý khách.
2) 計画(けいかく)に沿(そ)って実施(じっし)されているので、問題(もんだい)がないと思(おも)う。 Vì đang được thực hiện theo kế hoạch nên tôi nghĩ không vấn đề gì.
3) この川(かわ)に沿(そ)ってまっすぐ行(い)くと、郵便局(ゆうびんきょく)です。 Đi thẳng dọc theo dòng sông này là đến Bưu điện.
4) 彼(かれ)は湖(みずうみ)に沿って歩(ある)き出(だ)した。 Anh ấy đã đi bộ dọc theo hồ.
5) この道(みち)を線路(せんろ)に沿ってまっすぐ行(い)くと、右側(みぎがわ)に中華料理屋(ちゅうかりょうりや)があります。 Đi thẳng dọc theo đường tàu trên con đường này sẽ thấy quán ăn Trung Quốc ở phía bên phải.
6) お客(きゃく)さんからの要求(ようきゅう)に沿(そ)って、アプリケーションを作(つく)りました。 Tôi đã làm ứng dụng theo yêu cầu từ khách hàng.
7) 通(とお)りに沿(そ)って食べ物(たべもの)を売(う)る店(みせ)が並(なら)んでいる。 Cửa hàng bán đồ ăn đang được bầy dọc theo con phố.
8) 週末(しゅうまつ)は、線路(せんろ)に沿(そ)って二時間(にじかん)ほどサイクリングしました。 Cuối tuần tôi đã đạp xe khoảng 2 tiếng dọc theo đường tàu.