NGỮ PHÁP N4- NGỮ PHÁP もう VÀ まだ
Cách sử dụng mẫu câu もう và まだ
1. もう ~ ました。 Đã, rồi..
Ví Dụ:
1) どの高校(こうこう)に入(はい)るかもう決(き)めましたか? Bạn đã quyết định vào trường cấp 3 nào?
2) もう昼御飯(ひるごはん)を 食(た)べました。 Tôi đã ăn cơm trưa.
3) もう宿題(しゅくだい)やったの? Bạn làm bài tập về nhà rồi chứ?
4) もう桜(さくら)は咲(さ)きましたか? Hoa anh đào đã nở chưa?
2. もう ~ ない/ません。 Không ... nữa
Ví Dụ:
1) みんながたくさん飲(の)みましたから、もうお酒(さけ)はありません。 Vì mọi người đã uống nhiều nên rượu đã hết.
2) もう彼(かれ)には会(あ)わない。 Tôi sẽ không gặp anh ấy nữa.
3) もうこの暑(あつ)さには、耐(た)えられない。 Tôi không chịu nổi nữa với cái nóng này.
4) もう彼女(かのじょ)を愛(あい)していません。 Tôi không còn yêu cô ấy nữa.
3. まだ ~ ない/ません。 Vẫn chưa
Ví Dụ:
1) まだ昼御飯(ひるごはん)を食(た)べていません。 Tôi vẫn chưa ăn cơm trưa.
2) まだ日本(にほん)に行(い)ったことがない。 Tôi chưa từng bao giờ đến Nhật.
3) わたしはまだ結婚(けっこん)していません。 Tôi vẫn chưa kết hôn.
4) わたしは手紙(てがみ)の返事(へんじ)をまだ書(か)いていません。 Tôi vẫn chưa viết thư trả lời.
5) あなたが最後(さいご)ではありませんよ。 ミンさんがまだ来(き)ていません。 Bạn vẫn chưa phải cuối cùng đâu. Anh Minh vẫn còn chưa đến.
4. まだ ~ ています。 Vẫn
Ví Dụ:
1) 私(わたし)にはまだ一つ(ひとつ)疑問(しつもん)が残(のこ)っているんだ。 Tôi vẫn còn lại một câu hỏi.
2) 母(はは)は、まだ多少(たしょう)の希望(きぼう)は持(も)っていた。 Mẹ vẫn có một ít nguyện vọng.
3) まだ彼女(かのじょ)を愛(あい)しています。 Tôi vẫn còn yêu cô ấy.