~代(か)わりに Thay cho, thay vì
Cấu trúc:
Động từ thể từ điển + かわりに
Danh từ + のかわりに
Ý nghĩa: Là cách nói thể hiện thay thế cho một người hoặc vật.
Ví dụ:
1) 彼女(かのじょ)の代(か)わりにミンさんが会議(かいぎ)に出(で)る予定(よてい)です。 Dự định thì anh Minh sẽ dự họp thay cho cô ấy.
2) 映画(えいが)を見(み)に行(い)く代(か)わりに家(いえ)でテレビを見(み)る。 Tôi sẽ xem ti vi ở nhà thay vì đi xem phim ở ngoài.
3) 最近(さいきん)は、メールの代(か)わりにLINEで連絡(れんらく)をとる人が増(ふ)えている。 Gần đây thay cho gửi mail người dùng Line để liên lạc đang tăng lên.
4) ミンさんの代(か)わりの人(ひと)は、決(き)まりましたか? Đã quyết định được người sẽ thay thế anh Minh chưa?
5) 海(うみ)に行(い)く代(か)わりに、登山(とざん)するのはいかがでしょうか。 Thay vì đi biển, đi leo núi thì sao?
6) 昼間(ひるま)遊(あそ)ぶ代(か)わりに夜(よる)遊(あそ)ぶつもりだ。 Thay vì chơi vào buổi trưa thì tôi định chơi vào buổi tối.
7) 今朝(けさ)はコーヒーの代(か)わりにお茶(ちゃ)を飲(の)んだ。 Sáng nay thay vì uống cà phê thì tôi đã uống trà.
8) 2階(かい)に私(わたし)のかわりにもっていってください。 Hãy cầm cái này đến tầng 2 thay cho tôi.