NGỮ PHÁP N2- ~かのように/~かのような/~かのようだ
~かのように Cứ như thể ..
Cấu trúc:
「Thể thường 普通形(ふつうけい)」 + かのように/かのようだ
「Thể thường 普通形(ふつうけい)」 + かのような + Danh từ
Ý nghĩa: ~かのように/~かのような/~かのようだ diễn tả ý [Thực tế thì không phải, nhưng tỏ ra là như thế hoặc khiến mình có cảm giác như thể là vậy].
Thường đi kèm với 「まるで」、「あたかも」.
Ví dụ:
1) まるで夢(ゆめ)でも見(み)ているかのようだ。 Cứ như thể là đang mơ vậy.
2) 彼(かれ)はまるで、けんかでもしたかのうように、目の周り(めのまわり)が晴(は)れていた。 Xung quanh mắt anh ấy sưng lên cứ như thể là đã đánh nhau vậy.
3) 彼女(かのじょ)は、あたかもその事件(じけん)の全(すべ)てをしっているかのように話(はな)した。 Cô ấy kể cứ như thể là biết rõ hết mọi sự việc đấy.
4) 何(なに)も知(し)らないかのような顔(かお)をしている。 Anh ta tỏ nét mặt cứ như thể là không biết gì.
5) 彼(かれ)はその問題(もんだい)は忘(わす)れたかのようだった。 Anh ấy cứ như thể quên hết vấn đề đấy.
6) 彼(かれ)は、いかにも全部(ぜんぶ)わかっているかのように話(はな)している。 Anh ý nói chuyện như thể là biết tất cả mọi thứ.
7) 急(きゅう)に冷(ひ)え込(こ)んで、今朝(けさ)はまるで冬(ふゆ)が来(き)たかのようだ。 Trời đột nhiên trở lạnh, sáng nay cứ như thể là mùa đông đã đến vậy.
8) 怖(こわ)いもので見(み)たかのように、彼女(かのじょ)は震(ふる)えていた。 Cô ấy đang rùng mình như thể là nhìn thấy vật gì đáng sợ.