NGỮ PHÁP N3- ~かけだ、~かける、~かけの
~かけだ、~かける、~かけの
Cấu trúc:
Động từ 「Thể ます」 (bỏ ます) + かけだ
Động từ 「Thể ます」 (bỏ ます) + かける
Động từ 「Thể ます」 (bỏ ます) + かけの + Danh Từ
Ý nghĩa: Là cách nói diễn tả một việc gì đó đang dở dang, giữa chừng, chưa hoàn thành (Diễn tả hành động còn chưa kết thúc, vẫn đang thực hiện). Hành động dang dở này có thể là do có chủ ý khoặc cũng có thể là không có chủ ý.
Ví dụ:
1) この小説(しょうせつ)はまだ読(よ)みかけだ。 Tôi vẫn chưa đọc xong cuốn tiểu thuyết này. (Tôi đang đọc dở, giữa chừng).
2) 彼女(かのじょ)は何(なに)か大事(だいじ)そうなことを言(い)いかけて、やめてしまった。 Cô ấy đang định nói cái gì đó có vẻ quan trọng thì dừng lại giữa chừng.
3) わたしは子供(こども)のころ、病気(びょうき)で死(し)にかけたことがあるそうだ。 Nghe nói hồi nhỏ tôi đã từng suýt chết vì bị bệnh.
4) 風邪(かぜ)は治(なお)りかけたが、またひどくなってしまった。 Cảm cúm vừa sắp hết thì bị nặng lại.
5) 宿題(しゅくだい)はやりかけだ。 Tôi đang làm bài tập giữa chừng.
6) 彼女(かのじょ)のことが好(す)きだと言(い)いかけてやめた。 Tôi đang định nói yêu cô ấy thì dừng lại giữa chừng.
7) 家(いえ)に帰(かえ)ったら、テーブルの上(うえ)に食(た)べかけのご飯(はん)が置(お)いてあった。 Lúc về đến nhà thì tôi thấy có cơm đang ăn dở đặt ở trên bàn.
8) このケーキは食(た)べかけだ。 Cái bánh kem này đang ăn dở.