NGỮ PHÁP N2- ~かいがある/~かいがあって

~かいがある/~かいがあって


Cấu trúc:
Vる/Vた + かいがある/かいがあって
N[Động từ nhóm 3 する (bỏ する)] + の + かいがある/かいがあって

Ý nghĩa: Mẫu câu かいがあって thể hiện sau một nỗ lực, hành động nào đó thì mình có được kết quả như mong muốn. Thường mang ý nghĩa là cũng đáng, không uổng công.
Ngữ pháp ~かいがあって

Ví dụ:
1) 努力(どりょく)のかいがあって、希望(きぼう)の大学(だいがく)に合格(ごうかく)した。 Nhờ có sự nỗ lực mà tôi đã đỗ vào trường đại học mình mong muốn.
2) 毎日(まいにち)練習(れんしゅう)したかいがあって、日本語の会話(にほんごのかいわ)が上手(じょうず)にできるようになった。 Nhờ có việc hàng ngày luyện tập, nên khả năng hội thoại tiếng Nhật của tôi đã giỏi lên.
3) 一生懸命(いっしょけんめい)したかいがあって、写真(しゃしん)が見(み)つかった。 Do miệt mài tìm kiếm nên đã tìm thấy ảnh.
4) すてきな人(ひと)と結婚(けっこん)できた。 この年(とし)まで待(ま)ったかいがあった。 Tôi đã kết hôn với người tuyệt vời. Thật đáng công đã đợi cho đến tuổi này.
5) 半年(はんとし)辛(つら)かったけど、 食事(しょくじ)を減(へ)らして運動(うんどう)したかいがあって、5キロやせた。 Nửa năm trời khổ sở, nhưng nhờ nỗ lực giảm ăn uống và chịu khó vận động nên tôi đã giảm được 5 kg.
6) 毎日(まいにち)ダイエットを頑張(がんば)ったかいがあって、5キロ痩(や)せることができました。 Nhờ có sự cố gắng trong việc ăn kiêng hàng ngày, nên tôi đã có thể giảm được 5 kg.
7) こんなにおいしいラーメンが食(た)べられるなら、2時間(じかん)も列(れつ)に並(なら)んだかいがあったと思(おも)う。 Nếu có thể ăn được món Mỳ ngon như thê này thì tôi nghĩ là nhờ vào việc xếp hàng 2 tiếng đồng hồ.
8) 転職(てんしょく)したかいがあって、給料(きゅうりょう)も上(あ)がったし、責任(せきにん)のある仕事(しごと)も任(まか)されている。 Nhờ có việc đã chuyển việc nên lương cũng tăng lên và cũng đang được giao phó những công việc có trách nhiệm.

+ ~かいもなく Uổng công..
Cấu trúc:
Vた + かいがない/かいもなく
N[Động từ nhóm 3 する (bỏ する)] + の + かいがない/かいもなく

Ý nghĩa: Là cách diễn đạt không có được kết quả như mong muốn.

Ví dụ:
1) 手術(しゅじゅつ)のかいもなく、愛犬(あいけん)が死(し)んでしまった。 Uổng công đã phẫu thuật, con chó yêu quý đã bị chết rồi.
2) 応援(おうえん)のかいもなく、私(わたし)たちのチームは一勝(いちしょう)もできなかった。 Uổng công sự cổ vũ, đội chúng tôi đã không có được một chiến thắng nào.
3) 時間(じかん)とお金(かね)を使(つか)って遠(とお)くまで来(き)たかいもなく、名物(めいぶつ)の桜(さくら)はほとんど散(ち)ってしまっていた。 Uổng công tôi đã dành thời gian và tiền bạc đi từ nơi xa đến đây, thế mà hoa Anh đào nổi tiếng của khu này đã rụng gần hết rồi.

*** Xem thêm các bài khác trong ngữ pháp N2