NGỮ PHÁP N2- ~げ

~げ Trông có vẻ, có vẻ


Cấu trúc:
Tính từ đuôi い (bỏ い) + げ
Tính từ đuôi な (bỏ な) + げ

Ý nghĩa: ~げ được sử dụng để diễn tả sự cảm nhận về tâm trạng của con người hay con vật nào đó thông qua dáng vẻ bề ngoài.
~げ được sử dụng như một tính từ đuôi な
~げ là cách nói được sử dụng trong văn viết và là cách nói hơi khô cứng.
Ngữ pháp ~げ

Ví dụ:
1) あの人(ひと)は寂(さび)しな目(め)をしている。 Ánh mắt người đó có vẻ buồn bã.
2) 彼女(かのじょ)は両親(りょうしん)をなくしてから、悲(かな)しで仕事(しごと)も休(やす)みがちだ。 Cô ấy kể từ sau khi mất cha mẹ, trông có vẻ buồn bã và cũng hay nghỉ làm.
3) 老人(ろうじん)が、何(なに)か言(い)いたに近(ちか)づいてきた。 Ông lão có vẻ như muốn nói gì đó đã tiến lại phía tôi.
4) 二人(ふたり)は親(した)しに話(はな)している。 Hai người đó nói chuyện trông có vẻ thân thiết.
5) 彼女(かのじょ)は寂(さび)しに、一人で公園(こうえん)のペンチに座(すわ)っていた。 Cô ấy ngồi một mình trên ghế đá công viên với dáng vẻ buồn bã. 
6) 彼女(かのじょ)は何(なに)か言(い)いただった。 Cô ấy có vẻ như muốn nói điều gì đó.
7) 学生(がくせい)たちは楽(たの)しにおしゃべりしていた。 Các sinh viên đã trò chuyện có vẻ vui nhộn.
8) 彼女(かのじょ)は悲(かな)しな様子(ようす)で話(はな)した。 Cô ấy đã nói chuyện với dáng vẻ buồn thảm.

*** Xem thêm các bài khác trong ngữ pháp N2