NGỮ PHÁP N3- ~上(あ)げる、~上(あ)がる

~上(あ)げる、~上(あ)がる Vừa hoàn thành, vừa xong...


Danh từ + が + Tự động từ thể ます (bỏ ます) + 上(あ)がる
Danh từ + を + Tha động từ ます (bỏ ます) + 上(あ)げる

Ý nghĩa: Trong bài này chúng ta học Vます(bỏ ます) + 上(あ)げる/上(あ)がる với ý nghĩa: Vừa hoàn thành, vừa xong..
Ngữ pháp ~上(あ)げる、~上(あ)がる

Ví dụ:
1) 彼女(かのじょ)はサンプルを作(つく)り上(あ)げた。 Cô ấy vừa làm xong hàng mẫu.
2) できあがった料理(りょうり)を、お客(きゃく)さんのところに運(はこ)ぶのが私(わたし)の仕事(しごと)です。 Việc mang đồ ăn vừa làm xong đến cho khách hàng là công việc của tôi.
3) やっとレポートを書(か)き上(あ)げた。 Cuối cùng tớ đã hoàn thành bản báo cáo.
4) この粉(こな)を練(ね)り上(あ)げると、おいしい和菓子(わがし)になります。 Trộn đều bộn này xong thì sẽ thành loại kẹo ngon kiểu Nhật.
5) ケーキが焼(や)きあがりましたよ。 Bánh đã nướng xong rồi đây.
6) 宿題(しゅくだい)のレポートを1日(いちにち)で書(か)きあげた。 Tôi đã viết xong báo cáo về bài tập trong một ngày.
7) ご飯(はん)が炊(た)き上(あ)がったよ。 Cơm đã nấu xong rồi đấy.
8) 部長(ぶちょう)、遅(おそ)くなりましたが、上海(しゃんはい)に出張(しゅっちょう)の報告書(ほうこくしょ)ができ上(あ)がりました。 ご覧(らん)いただけますか。 Trưởng phòng, em muộn chút nhưng mà báo cáo công tác đến Thượng Hải đã hoàn thành. Mời anh xem qua.
9) プレゼント用(よう)のスカーフを編(あ)み上(あ)げた。 Tôi vừa đan xong chiếc khăn làm quà tặng.

*** Xem thêm các bài khác trong ngữ pháp N3