NGỮ PHÁP N4- Mẫu câu dùng trợ từ と
Mẫu câu ~という意味(いみ)です Có nghĩa là ...
Cấu trúc: [Thể thông thường/Cụm từ] + [という意味です]
Xem cách chia thể thường tại đây: - Cách chia thể thường
Ví Dụ 1:
A: この漢字(かんじ)は どういう意味(いみ)ですか? Chữ Kanji này có nghĩa là gì vậy?
B: 使(つか)うな という意味(いみ)です。 Nó có nghĩa là cấm sử dụng.
Ví Dụ 2:
A: このマークは どういう意味(いみ)ですか? Ký hiệu này có nghĩa là gì vậy?
B: 洗濯機(せんたくき)で洗(あら)える という意味(いみ)です。 Nó có nghĩa là có thể giặt bằng máy giặt.
Ví Dụ 3:
このマークは とまれという意味(いみ)です。 Cái ký hiệu này có nghĩa là hãy dừng lại.
Ví Dụ 4:
このマークは タバコをすってはいけないという意味(いみ)です。 Cái ký hiệu này có nghĩa là không được hút thuốc.
Mẫu câu ~と言(い)います Nói là, gọi là ...
1) 私(わたし)は ミンと言(い)います。 Tên tôi là Minh.
2) 私(わたし)は ミンと申(もう)します。 Tên tôi là Minh (Khiêm nhường ngữ của と言(い)います).
3) 先生(せんせい)は [行(い)ってきます] とおっしゃいました。 Thầy giáo nói là "Tôi đi một chút" (おっしゃいます là kính ngữ của 言(い)います).
4) 御飯(ごはん)を食(た)べる前(まえ)に、「いただきます」と言(い)います。 Trước khi ăn cơm chúng ta nói "Itadakimasu" (Mời khi ăn cơm).
5) 寝(ね)るとき、何(なん)と言(い)いますか? Khi đi ngủ chúng ta nói câu gì?
「お休(やす)みなさい」と言(い)います。 Ta nói "Oyasuminasai" = Chúc ngủ ngon.
Mẫu câu ~と書(か)いてあります Có viết là...
Mẫu câu này dùng để giải thích ý nghĩa của những từ được viết trên giấy tờ, bảng biểu, thông báo.
Ví dụ 1:
A: あそこに何(なん) と書(か)いてあるんですか? Ở đằng kia có viết gì vậy?
B: [立ち入り禁止(たちいりきんし)] と書(か)いてあります。 Có viết là "Không dẫm lên (vạch, cỏ)".
Ví Dụ 2:
手紙(てがみ)に「至急(しきゅう)」 と書(か)いてある。 Trên bức thư ghi là "Khẩn cấp".
Mẫu câu ~と読(よ)みます Đọc là ...
Mẫu câu này dùng để giải thích cách đọc của từ hoặc một cụm từ nào đó.
Ví dụ 1:
A: この漢字(かんじ)は何(なん) と読(よ)むんですか? Chữ hán này đọc là gì vậy?
B: 「ちゅうしゃきんし」 と読(よ)みます。 Đọc là "Chuushakinshi".